Dầu máy nén khí Castrol Aircol
Sản phẩm máy nén khí Castrol Aircol MR:
– Là dầu gốc khoáng và tổng hợp dùng cho máy nén khí trục vít và Piston
– Chức năng: bôi trơn, làm mát, làm kín
– Thời gian thay dầu trên 4000h đối với dầu gốc khoáng và 8000h đối với dầu tổng hợp
– Tiêu chuẩn ISO VG : 32, 46, 68
– Quy cách:
* Aircol MR: ISO DAA, DAB là dầu gốc khoáng dùng cho máy nén khí trục vít (Rô-to) -> 4000h
* Aircol SR: DIN 51506 VD-L, ISO DAG, DAH, DAJ: là dầu tổng hợp dùng cho máy nén khí trục vít (Rô-to) -> 8000h
– Chịu nhiệt độ cao đến 100 độ C, độ bền oxi hóa cao và ít tạo cặn do quá trình nhiệt.
– Khả năng tách khí tốt, ít tạo bọt, chống ăn mòn kim loại hiệu quả.
– Castrol Aircol MR và SR là dầu tiêu chuẩn cao cấp thay thế cho các loại dầu thấp cấp trước đây.
– Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.
– Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắt nghẽn các bộ tách dầu.
Các đặc trưng tiêu biểu:
Phương pháp | Đơn vị | MR 32 | MR 46 | MR 68 | |
Dạng ngoài | Visual | – | Trong & sáng | Trong & sáng | Trong & sáng |
Cấp độ nhớt ISO | – | – | 32 | 46 | 68 |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | kg/m³ | 0,867 | 0,875 | 0,880 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ASTM D445 | mm²/s | – | 6,83 | 8.6 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | – | 110 | 106 |
Độ tạo bọt Seq I | ASTM D892 | ml/ml | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -24 | -24 | -24 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | °C | 198 | 198 | 204 |
Thử rỉ – nước biển nhân tạo (24 giờ) |
ASTM D665B | – | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ tách nước ở 54°C (40/37/3) |
ASTM D1401 | phút | 5 | 5 | 10 |
Độ bền ô-xi hóa | ASTM D2272 | phút | – | 700 | 700 |
Reviews
There are no reviews yet.